Tấm pvc foam Pima tiêu chuẩn
Tấm nhựa pvc foam Pima là một vật liệu thân thiện môi trường thay cho gỗ và thép. So sánh với gỗ, nó có nhiều ưu điểm vượt trội như sáng hơn, dễ tạo hình, chống cháy, chống ăn mòn acid, chống ẩm, chống thấm, cách âm....Thêm vào đó, có thể phủ hoặc in màu tùy ý và dễ dàng.Xem chi tiết: báo giá tấm pvc foam
Đặc tính tấm Pima | ||
1 | Kích thước | 1200mm*2400mm, có thể thay đổi |
2 | Độ dày | 3mm~30mm |
3 | Tỷ trọng | 450-1000 kg/m3 |
4 | Bề mặt | Nhẵn bóng hoặc vân gỗ |
5 | Màu sắc | Trắng, vàng hoặc xám |
Tính năng của Tấm Pima | |
1 | Cứng và bền |
2 | Chống thấm nước |
3 | Bề mặt cứng, chống trầy |
4 | Không bị thối rữa và biến dạng |
5 | Chống tác động của môi trường và va đập |
6 | Chống lại sự ăn mòn của muối và nước |
7 | Không bị ăn mòn bởi muối, côn trùng và kể cả một số acid |
8 | Trọng lượng nhẹ, dễ thi công |
9 | Có thể dùng thay thế gỗ |
10 | Không chứa chất độc hại |
11 | Có thể tái chế hoàn toàn |
12 | Chống cháy |
13 | Dễ vệ sinh và bảo trì |
Ứng dụng của tấm Pima | |
Trang trí nội thất | - Trang trí bên trong xe hơi, xe lửa.... - Dùng làm kệ bếp, gường, tủ, kệ, cửa.... - Dùng trong salon, cửa hàng, văn phòng, ngân hàng, khách sạn, phòng bếp... |
Dùng trong xây dựng | - Kiến trúc - Dùng làm cốt pha, ván khuôn cho cấu kiện bê tông. - Tấm lót sàn, trần…. - Dùng trong công viên nước - Dùng trong những môi trường ẩm ướt |
Quảng cáo | - Làm bảng hiệu - Trang trí bảng quảng cáo và bảng hiệu. |
Tiểu mục | Đơn vị | Thông số |
Mật độ bề mặt | Kg/m3 | 500-850 |
Độ cứng | D | ≥55 |
Độ thấm nước | %0 | 1.0 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥12 |
Tác động va đập | Kj/m2 | ≥14 |
Độ giãn dài | % | ≥12 |
Biến đổi nhiệt | % | ±2.0 |
Nhiệt độ làm mềm | 0C | ≥73 |
Độ bền uốn | Mpa | ≥22 |
Uốn modun đàn hồi | Mpa | ≥650 |
Khả năng chịu lực | N | ≥850 |